Đơn giá bốc xếp vật liệu năm 2020

Boc Xep Vat Lieu

Đơn giá bốc xếp vật liệu năm 2020 được cập nhật bởi công ty vận tải Đại Nam. Bốc xếp vật liệu xây dựng chỉ là một trong những dịch vụ mà công ty Đại Nam cung cấp.

Nhưng bốc xếp vật liệu vẫn là dịch vụ được chú trọng bởi công ty bởi vì có nhiều hạng mục cần người và nhu cầu của thị trường rất cao.

Đặc biệt là ở các thành phố nơi mà công trình ngày ngày được mọc lên và cần rất nhiều loại vật liệu xây dựng

Các chủ công trình cần vật liệu nhanh chóng thì cần phải tìm đội ngũ bốc xếp nhanh nhẹn giá thành hợp lý.

Nhưng một mối lo ngại là đơn giá bốc xếp vật liệu. Hiện nay có quá nhiều đơn vị cung cấp nhân công cho nên mức giá cũng không thống nhất.

Đơn Giá Bốc Xếp Vật Liệu

Hiểu được điều này công ty Đại Nam cập nhật bảng giá bốc xếp vật liệu để khách hàng tham khảo

Đơn giá bốc xếp vật liệu xây dựng năm 2020

Giá cước bốc xếp bằng thủ công một số vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu

Số TT

Danh mục vật liệu, vật tư hàng hoá

Đơn vị tính

Phương thức bốc xếp

Tại thành phố

Tại các huyện

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,2

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,3

Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,4 và 0,5

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Đất, cát các loại

m3

Bốc lên

24.000

21.500

22.000

23.500

Bốc xuống

13.500

12.000

12.500

13.500

2

Than xi, gạch vỡ

m3

Bốc lên

24.000

22.000

22.000

23.500

Bốc xuống

13.500

12.000

12.500

13.500

3

Đất sét, đất dính

m3

Bốc lên

41.000

37.000

38.000

40.000

Bốc xuống

22.000

20.000

20.500

22.000

4

Sỏi, đá dăm các loại

m3

Bốc lên

36.000

32.000

33.000

35.500

Bốc xuống

21.000

19.000

20.000

21.000

5

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

Bốc lên

48.000

43.500

45.000

48.000

Bốc xuống

28.500

25.500

26.500

28.000

6

Gạch Block

1000v

Bốc lên

95.000

85.500

88.500

94.000

Bốc xuống

58.000

52.500

54.000

57.000

7

Gạch chỉ

1000v

Bốc lên

59.500

54.000

56.000

60.500

Bốc xuống

39.000

35.000

35.500

37.000

8

Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

Bốc lên

66.500

60.000

62.000

66.000

Bốc xuống

42.500

38.500

40.000

42.500

9

Gạch bê tông

1000v

Bốc lên

66.000

60.000

62.000

65.000

Bốc xuống

42.000

38.000

38.500

42.000

10

Gạch lát, gạch thẻ, gạch men các loại

m2

Bốc lên

1.700

1.600

1.650

1.700

Bốc xuống

1.200

1.000

1.050

1.100

11

Đá ốp lát các loại

m2

Bốc lên

1.900

1.700

1.800

1.850

Bốc xuống

1.200

1.100

1.100

1.200

12

Ngói các loại

1000v

Bốc lên

60.000

54.000

56.000

60.000

Bốc xuống

49.000

44.500

46.000

48.000

13

Vôi các loại

Tấn

Bốc lên

40.500

37.000

37.500

40.000

Bốc xuống

25.000

22.500

23.500

25.000

14

Tấm lợp các loại

100m2

Bốc lên

28.000

25.000

26.000

27.000

Bốc xuống

22.500

20.500

21.000

22.500

15

Xi măng, bột đá các loại đóng bao

Tấn

Bốc lên

25.000

23.000

23.500

25.000

Bốc xuống

21.000

19.000

19.500

20.500

16

Sắt thép các loại

Tấn

Bốc lên

52.000

47.000

48.500

51.500

Bốc xuống

37.500

34.000

35.000

37.000

17

Gỗ các loại, đường kính dưới 0,20m (đối với gỗ tròn), rộng dưới 0,20m, dầy dưới 0,07m (đối với gỗ xẻ), dài dưới 2 m

m3

Bốc lên

62.500

56.500

58.000

62.000

Bốc xuống

51.500

46.500

48.000

51.000

18

Gỗ các loại, đường kính từ 0,20m (đối với gỗ tròn), rộng từ 0,20m, dầy từ 0,07m (đối với gỗ xẻ), dài từ 2 m trở lên

m3

Bốc lên

125.000

113.000

116.500

124.000

Bốc xuống

102.500

92.500

95.500

101.500

19

Các loại tre, nứa cây có đường kính từ 10mm, dài 7m trở lên

100 cây

Bốc lên

92.000

83.000

86.000

91.500

Bốc xuống

57.000

51.000

53.000

56.000

20

Kính các loại

Đ/m2

Bốc lên

2.800

2.500

2.600

2.800

Bốc xuống

1.800

1.600

1.700

1.800

21

Các loại phế thải trong xây dựng

Tấn

Bốc lên

36.000

32.000

34.000

36.000

Bốc xuống

23.000

21.000

21.500

23.000

22

Các loại vật liệu, vật tư, hàng hóa khác

Tấn

Bốc lên

40.500

37.000

37.500

40.000

Bốc xuống

25.000

22.000

23.500

25.000

Tải file bảng giá: 

DownloadDownload

Ghi chú:
– Trường hợp nếu bốc xếp bằng thủ công vật liệu là gỗ các loại (hàng tịch thu xung công quỹ nhà nước) từ 17h hôm trước đến 6h sáng hôm sau vào ngày thường được tính bằng 150% đối với mục 17 và 18 trên
– Trường hợp nếu bốc xếp bằng thủ công vật liệu là gỗ các loại (hàng tịch thu xung công quỹ nhà nước) vào ngày thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, Tết được tính bằng 200% đối với mục 17 và 18 trên

– Lưu ý giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chi tiết vui lòng liên hệ Đại Nam 0938 955 329

Tất  nhiên Đại Nam cũng cung cấp nhiều dịch vụ bốc xếp hàng hóa khác quý khách có thể tham khảo chi tiết bảng giá tại bài viết sau: Bảng giá bốc xếp hàng hóa tại TPhcm năm 2020

Trả lời