Giá dịch vụ bốc xếp vật tư thiết bị xây dựng
Dịch vụ bốc xếp vật tư thiết bị xây dựng là một trong những dịch vụ mà Đại Nam cung cấp tại TPhcm và các tỉnh lân cận. Bốc xếp vật tư thiết bị xây dựng là hạng mục cần rất nhiều nhân công bởi tại Tphcm nói riêng và các tỉnh thành phố khác hiện cơ sở hạ tầng đang được liên tục xây dựng và phát triền.
Dịch vụ bốc xếp vật tư thiết bị xây dưng bao gồm
Vật tư thiết bị xây dựng đa dạng có thể kể đến
Đất, cát các loại
Than xi, gạch vỡ
Đất sét, đất dính
Sỏi, đá dăm các loại
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
Gạch Block, Gạch chỉ,Gạch rỗng đất nung các loại, Gạch bê tông, Gạch lát, gạch thẻ, gạch men các loại
Đá ốp lát các loại
Ngói các loại
Vôi các loại
Tấm lợp các loại
Xi măng, bột đá các loại đóng bao
Sắt thép các loại
Gỗ các loại, đường kính dưới 0,20m (đối với gỗ tròn), rộng dưới 0,20m, dầy dưới 0,07m (đối với gỗ xẻ), dài dưới 2 m, trên 2
Các loại tre, nứa cây có đường kính từ 10mm, dài 7m trở lên
Kính các loại
Các loại máy móc trang thiết bị trong xây dựng
Các loại phế thải trong xây dựng
Các loại vật liệu, vật tư, hàng hóa khác
Những vật liệu này để đến được công trình xây dựng thì thông qua quá trình trung gian đó là bốc xếp và vận chuyển. Khi đó thì dịch vụ bốc xếp vật tư xây dựng là lựa chọn cần thiết.
Hiểu được điều này công ty Đại Nam cung cấp dịch vụ bốc xếp vật tư thiết bị xây dựng chuyên nghiệp, uy tín, giá rẻ tới khách hàng có nhu cầu
Bảng giá dịch vụ bốc xếp vật tư xây dựng thiết bị năm 2020
Để quý khách hàng rõ ràng hơn về giá cước bốc xếp vật tư thiết bị xây dựng thì Đại Nam đã ban bố giá cước dưới đây để quý khách nắm rõ trước khi thuê các đơn vị bốc xếp.
Giá cước bốc xếp bằng thủ công một số vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu
Số TT |
Danh mục vật liệu, vật tư hàng hoá |
Đơn vị tính |
Phương thức bốc xếp |
Tại thành phố |
Tại các huyện |
||
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,2 |
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,3 |
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,4 và 0,5 |
|||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Đất, cát các loại |
m3 |
Bốc lên |
24.000 |
21.500 |
22.000 |
23.500 |
Bốc xuống |
13.500 |
12.000 |
12.500 |
13.500 |
|||
2 |
Than xi, gạch vỡ |
m3 |
Bốc lên |
24.000 |
22.000 |
22.000 |
23.500 |
Bốc xuống |
13.500 |
12.000 |
12.500 |
13.500 |
|||
3 |
Đất sét, đất dính |
m3 |
Bốc lên |
41.000 |
37.000 |
38.000 |
40.000 |
Bốc xuống |
22.000 |
20.000 |
20.500 |
22.000 |
|||
4 |
Sỏi, đá dăm các loại |
m3 |
Bốc lên |
36.000 |
32.000 |
33.000 |
35.500 |
Bốc xuống |
21.000 |
19.000 |
20.000 |
21.000 |
|||
5 |
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
m3 |
Bốc lên |
48.000 |
43.500 |
45.000 |
48.000 |
Bốc xuống |
28.500 |
25.500 |
26.500 |
28.000 |
|||
6 |
Gạch Block |
1000v |
Bốc lên |
95.000 |
85.500 |
88.500 |
94.000 |
Bốc xuống |
58.000 |
52.500 |
54.000 |
57.000 |
|||
7 |
Gạch chỉ |
1000v |
Bốc lên |
59.500 |
54.000 |
56.000 |
60.500 |
Bốc xuống |
39.000 |
35.000 |
35.500 |
37.000 |
|||
8 |
Gạch rỗng đất nung các loại |
1000v |
Bốc lên |
66.500 |
60.000 |
62.000 |
66.000 |
Bốc xuống |
42.500 |
38.500 |
40.000 |
42.500 |
|||
9 |
Gạch bê tông |
1000v |
Bốc lên |
66.000 |
60.000 |
62.000 |
65.000 |
Bốc xuống |
42.000 |
38.000 |
38.500 |
42.000 |
|||
10 |
Gạch lát, gạch thẻ, gạch men các loại |
m2 |
Bốc lên |
1.700 |
1.600 |
1.650 |
1.700 |
Bốc xuống |
1.200 |
1.000 |
1.050 |
1.100 |
|||
11 |
Đá ốp lát các loại |
m2 |
Bốc lên |
1.900 |
1.700 |
1.800 |
1.850 |
Bốc xuống |
1.200 |
1.100 |
1.100 |
1.200 |
|||
12 |
Ngói các loại |
1000v |
Bốc lên |
60.000 |
54.000 |
56.000 |
60.000 |
Bốc xuống |
49.000 |
44.500 |
46.000 |
48.000 |
|||
13 |
Vôi các loại |
Tấn |
Bốc lên |
40.500 |
37.000 |
37.500 |
40.000 |
Bốc xuống |
25.000 |
22.500 |
23.500 |
25.000 |
|||
14 |
Tấm lợp các loại |
100m2 |
Bốc lên |
28.000 |
25.000 |
26.000 |
27.000 |
Bốc xuống |
22.500 |
20.500 |
21.000 |
22.500 |
|||
15 |
Xi măng, bột đá các loại đóng bao |
Tấn |
Bốc lên |
25.000 |
23.000 |
23.500 |
25.000 |
Bốc xuống |
21.000 |
19.000 |
19.500 |
20.500 |
|||
16 |
Sắt thép các loại |
Tấn |
Bốc lên |
52.000 |
47.000 |
48.500 |
51.500 |
Bốc xuống |
37.500 |
34.000 |
35.000 |
37.000 |
|||
17 |
Gỗ các loại, đường kính dưới 0,20m (đối với gỗ tròn), rộng dưới 0,20m, dầy dưới 0,07m (đối với gỗ xẻ), dài dưới 2 m |
m3 |
Bốc lên |
62.500 |
56.500 |
58.000 |
62.000 |
Bốc xuống |
51.500 |
46.500 |
48.000 |
51.000 |
|||
18 |
Gỗ các loại, đường kính từ 0,20m (đối với gỗ tròn), rộng từ 0,20m, dầy từ 0,07m (đối với gỗ xẻ), dài từ 2 m trở lên |
m3 |
Bốc lên |
125.000 |
113.000 |
116.500 |
124.000 |
Bốc xuống |
102.500 |
92.500 |
95.500 |
101.500 |
|||
19 |
Các loại tre, nứa cây có đường kính từ 10mm, dài 7m trở lên |
100 cây |
Bốc lên |
92.000 |
83.000 |
86.000 |
91.500 |
Bốc xuống |
57.000 |
51.000 |
53.000 |
56.000 |
|||
20 |
Kính các loại |
Đ/m2 |
Bốc lên |
2.800 |
2.500 |
2.600 |
2.800 |
Bốc xuống |
1.800 |
1.600 |
1.700 |
1.800 |
|||
21 |
Các loại phế thải trong xây dựng |
Tấn |
Bốc lên |
36.000 |
32.000 |
34.000 |
36.000 |
Bốc xuống |
23.000 |
21.000 |
21.500 |
23.000 |
|||
22 |
Các loại vật liệu, vật tư, hàng hóa khác |
Tấn |
Bốc lên |
40.500 |
37.000 |
37.500 |
40.000 |
Bốc xuống |
25.000 |
22.000 |
23.500 |
25.000 |
Ghi chú:
– Trường hợp nếu bốc xếp bằng thủ công vật liệu là gỗ các loại (hàng tịch thu xung công quỹ nhà nước) từ 17h hôm trước đến 6h sáng hôm sau vào ngày thường được tính bằng 150% đối với mục 17 và 18 trên
– Trường hợp nếu bốc xếp bằng thủ công vật liệu là gỗ các loại (hàng tịch thu xung công quỹ nhà nước) vào ngày thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, Tết được tính bằng 200% đối với mục 17 và 18 trên
– Giá cước này chỉ mang tính chất tham khảo để biết giá chi tiết hơn quý khách vui lòng liên hệ Đại Nam
Tham khảo giá cước bốc xếp các loại hàng hóa tại: Bảng giá bốc xếp hàng hóa tại TPhcm năm 2020
Tải bảng giá cước