Trưởng Phòng Kĩ Thuật Công Nghệ_Mr. Huy [0938955329]
YẾU TỐ |
TIÊU CHUẨN |
Trình độ học vấn |
12/12 |
Trình độ chuyên môn |
Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kỹ sư môi trường. |
Kinh nghiệm |
Có ít nhất 05 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương. |
Kiến thức |
– Chuyên ngành: + Có kiến thức chuyên sâu về ngành môi trường; + Hiểu rõ về chuyên ngành môi trường tại công ty; + Có kiến thức về lĩnh vực xây dựng, điện. |
– Luật môi trường và các quy định có liên quan của nhà nước: Hiểu rõ và vận dụng linh hoạt các điều luật của luật môi trường, các nghị định, thông tư dưới luật và quy định của nhà nước trong công tác quản lý môi trường tại công ty. |
|
– Sản phẩm của công ty: Biết đặc trưng ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. |
|
Kỹ năng |
– Giải quyết vấn đề: Xác định chính xác nguyên nhân gốc của vấn đề gặp phải và đưa ra giải pháp thích hợp để xử lý. |
– Phân tích và xử lý thông tin: + Có thể sử dụng các câu hỏi để xác định được nguyện vọng của Người lao động và những mong đợi, lợi ích mà người lao động mong muốn có được trong công việc. + Dự báo cơ bản những biến động về hệ thống kỹ thuật công nghệ trong tổ chức thông qua phân tích các thông tin về kỹ thuật công nghệ theo thị trường và của công ty. + Xác định được nguồn và phương thức kiểm chứng thông tin đã thu thập được. + Lập báo cáo theo định kỳ và đưa ra đề xuất kịp thời, hữu hiệu. |
|
– Giao tiếp: + Lắng nghe, quan tâm và tìm hiểu những gì người khác nói, biết cách đặt câu hỏi và chia sẻ. + Biết tự điều chỉnh và kiềm chế cảm xúc của bản thân để xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến nghiệp vụ chuyên môn. |
|
– Diễn đạt bằng lời: + Tạo được cảm tình và lòng tin của người lao động qua cách trao đổi, hướng dẫn, xử lý công việc. + Trình bày/ diễn đạt vấn đề rõ ràng, trôi chảy, cô động và có sức thuyết phục. |
|
– Sử dụng vi tính: + Sử dụng thành thạo các thao tác thông thường trên word, excel, powerpoint để đáp ứng yêu cầu công việc; + Sử dụng thành thạo Auto CAD; + Biết sử dụng phần mềm lập dự toán; + Biết sử dụng phần mềm quản lý dự án (MS Project). |
|
Thái độ làm việc |
– Kiên nhẫn: + Giải quyết công việc đến nơi đến chốn. + Biết kiểm soát cảm xúc cá nhân để theo đuổi công việc đến khi hoàn thành. |
– Nhạy bén: + Xác định và phán đoán vấn đề nhanh. + Nhạy cảm với thông tin nhân sự và biết cách sử dụng thông tin đó vào công việc thực tế. |
|
– Chu đáo: + Có kế hoạch công việc và cách thực hiện cụ thể. + Ghi nhận chi tiết và đầy đủ ý kiến của người lao động vào nhật ký công việc. + Chuẩn bị chu đáo lịch trình, nội dung trước khi giao dịch với các cơ quan ban ngành, chính quyền địa phương. |
|
Thói quen |
– Chiến thắng bản thân. – Sống lãnh đạo. – Điều chỉnh và cải tiến. |
Yêu cầu khác |
– Có chứng chỉ hành nghề thiết kế; – Sức khỏe tốt; – Lanh lợi, hoạt bát, trung thực, chịu khó, chấp nhận đi công tác xa; – Chịu áp lực công việc; – Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm; – Biết Anh Văn giao tiếp, Anh Văn chuyên ngành. |
NHIỆM VỤ CHÍNH |
NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
1. Đối với công việc chính |
|
A. Công tác quản lý: |
|
A.1. Lập kế hoạch (Plan): |
|
A.1.1. Quản lý nhân sự (M1) |
|
1. Tham gia hội đồng tuyển dụng với vai trò chuyên môn. |
– Lập định biên nhân sự và đề xuất tuyển dụng các vị trí của bộ phận; – Hỗ trợ xây dựng bộ tiêu chí tuyển dụng cho các vị trí trong bộ phận; – Hỗ trợ sàng lọc hồ sơ ứng viên; – Trực tiếp phỏng vấn tuyển chọn ứng viên. |
2. Đào tạo và đánh giá chuyên môn sau đào tạo nhân viên.
|
– Thiết lập các chương trình đào tạo chuyên môn cho các vị trí tại bộ phận; – Thực hiện công tác lập kế hoạch, tiến hành đào tạo và đánh giá sau đào tạo cho từng vị trí. |
3. Theo dõi, đo lường, kiểm tra, giám sát, đánh giá năng lực nhân viên định kỳ. |
– Triển khai cập nhật cơ sở dữ liệu về chất lượng, tiến độ và hiệu quả công việc; – Thực hiện đánh giá năng lực nhân viên theo phương pháp KASH (Kiến thức – Thái độ – Kỹ năng – Thói quen). |
4. Đề xuất khen thưởng, kỷ luật, bổ nhiệm nhân sự. |
– Căn cứ trên kết quả đánh giá, tiến hành việc đề xuất khen thưởng, kỷ luật, bổ nhiệm nhân sự. |
A.1.2. Quản lý cơ sở hạ tầng (M2) |
|
1. Theo dõi, đề xuất trang thiết bị và điều kiện làm việc đảm bảo phù hợp với yêu cầu công việc tại bộ phận. |
– Lập và cập nhật danh mục thiết bị tại bộ phận; – Cập nhật tình trạng và hiệu quả sử dụng thiết bị tại bộ phận; – Đề xuất sửa chữa, mua mới hoặc luân chuyển các trang thiết bị và điều kiện làm việc phù hợp.
|
2. Đánh giá hiệu quả sử dụng trang thiết bị và điều kiện làm việc. |
– Đề xuất bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và đột xuất các trang thiết bị và điều kiện làm việc.
|
A.1.3. Qui trình quản lý công việc (M4) |
|
1. Xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức, qui hoạch và sử dụng hợp lý nhân sự tại bộ phận. |
– Xây dựng và hoàn thiện sơ đồ tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và mô tả công việc của từng vị trí tại bộ phận; – Căn cứ kết quả đánh giá năng lực để bố trí nhân sự phù hợp vào các vị trí tại bộ phận. |
2. Xây dựng hệ thống tài liệu quản lý. |
– Xây dựng mục tiêu bộ phận, kế hoạch thực hiện và hệ thống văn bản lập quy của bộ phận (bao gồm quy trình, quy định, mô tả công việc, hướng dẫn công việc, chỉ số đánh giá hiệu quả công việc KPIs, check list sai lỗi,…). |
A.1.4. Thiết lập các phương pháp theo dõi, đo lường, kiểm tra, giám sát, đánh giá quá trình thực hiện công việc (M5). |
– Thiết lập các chế độ báo cáo ngày, tuần, tháng bằng văn bản về chất lượng và tiến độ công việc của các vị trí tại bộ phận; – Cập nhật tình trạng hoàn thành công việc theo tiến độ được giao; – Cập nhật tình trạng chất lượng công việc đã hoàn thành; – Kiểm tra, xác nhận tình hình thực hiện công việc thực tế tại bộ phận theo khối lượng được giao (định kỳ hoặc đột xuất); – Đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của từng vị trí tại bộ phận. |
A.1.5. Đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và vệ sinh tại nơi làm việc (E). |
– Thiết lập quy định, triển khai huấn luyện, tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát đối với vấn đề an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp tại bộ phận. |
A.1.6. Theo dõi, tiếp nhận phản hồi, đề xuất điều chỉnh cơ chế chính sách của Công ty để đảm bảo duy trì môi trường làm việc tốt cho nhân viên tại bộ phận (E). |
– Xây dựng phiếu khảo sát, tổ chức các cuộc họp theo định kỳ hoặc đột xuất dựa vào tình hình thực tế tại bộ phận để nắm bắt tâm tư, nguyện vọng, nhu cầu, kiến nghị của nhân viên tại bộ phận; – Lập và đề xuất giải pháp xử lý các vấn đề liên quan đến chính sách của công ty phát sinh tại bộ phận; – Tham mưu các cơ chế, chính sách cho việc dùng và giữ người. |
A.2. Kiểm tra (Check) |
|
A.2.1. Theo dõi năng suất và chất lượng công việc chuyên môn hàng ngày của nhân viên tại bộ phận. |
– Triển khai, thực hiện các chế độ báo cáo ngày, tuần, tháng bằng văn bản về chất lượng và tiến độ công việc của các vị trí tại bộ phận; – Tiến hành kiểm tra tình trạng công việc và xác nhận mức độ hoàn thành công việc theo tiến độ được giao; – Tiến hành kiểm tra và xác nhận tình trạng chất lượng công việc đã hoàn thành; – Tiến hành kiểm tra, xác nhận tình hình thực hiện công việc thực tế tại bộ phận theo khối lượng được giao (định kỳ hoặc đột xuất) – Tiến hành việc đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của từng vị trí tại bộ phận. |
A.2.2. Tiến hành đo lường năng suất và chất lượng công việc chuyên môn của nhân viên tại bộ phận. |
– Tiến hành cập nhật cơ sở dữ liệu về chất lượng, tiến độ và hiệu quả công việc. – Thực hiện việc đánh giá năng lực nhân viên theo phương pháp KASH (kiến thức, thái độ, kỹ năng, thói quen). |
A.2.3. Tiến hành kiểm tra và đánh giá kết quả công việc đã giao của từng nhân viên tại bộ phận. |
– Trực tiếp thực hiện kiểm tra và phân công nhiệm vụ kiểm tra đối với các lãnh đạo phòng; – Căn cứ kết quả kiểm tra để tiến hành đánh giá hiệu quả công việc của từng vị trí tại bộ phận. |
A.3. Hành động (Action) |
|
A.3.1. Tiến hành xử lý sự cố, điều chỉnh, khắc phục đối với những công việc và sản phẩm lỗi, không đạt chất lượng. |
– Tổ chức các cuộc họp phân tích nguyên nhân để đưa ra các giải pháp, xử lý các sự cố kỹ thuật, điều chỉnh và khắc phục đối với các sản phẩm và công việc sai, lỗi, hỏng.
|
A.3.2. Đề xuất và đưa ra biện pháp phòng ngừa những sai phạm trong công việc và sản phẩm lỗi tại bộ phận. |
– Tổ chức các cuộc họp để phân tích các rủi ro có thể xảy ra, xây dựng biện pháp phòng ngừa; – Xây dựng bảng checklist sai, lỗi, hỏng đối với các sản phẩm và công việc; – Tiến hành đào tạo huấn luyện biện pháp phòng ngừa những sai lỗi trong công việc và sản phẩm lỗi tại bộ phận. |
A.3.3. Áp dụng các điều chỉnh và cải tiến chất lượng của các công việc và sản phẩm trong quá trình tiếp theo. |
– Thường xuyên xem xét và thực hiện các hành động điều chỉnh nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công việc, sản phẩm, dịch vụ tại bộ phận; – Ghi nhận, tổng hợp và đề xuất các giải pháp cải tiến đối với các quá trình thực hiện công việc hoặc tạo sản phẩm, dịch vụ.
|
B. Thực hiện (Do): |
|
B.1. Thực hiện hồ sơ Báo giá, Chào giá, Hồ sơ Dự thầu.
|
– Triển khai việc tiếp nhận thông tin yêu cầu chào giá, báo giá, hồ sơ thầu và tiến hành khảo sát (lấy mẫu tại hiện trường nếu cần) – Triển khai tính toán và đề xuất công nghệ; – Tổng hợp hồ sơ và trình bày hồ sơ với Ban Tổng Giám Đốc; – Trình bày hồ sơ với Chủ Đầu Tư; – Ghi nhận & xử lý phản hồi từ Chủ Đầu Tư; – Kiểm tra quá trình thực hiện việc tiếp nhận thông tin yêu cầu chào giá, báo giá, hồ sơ thầu; – Tiếp nhận ý kiến phản hồi đối với các sản phẩm công nghệ để điều chỉnh, cải tiến; – Lập và cập nhật thư viện dữ liệu (bao gồm tài liệu hướng dẫn đào tạo). |
B.2. Thực hiện hồ sơ tư vấn thiết kế. |
– Triển khai việc Tiếp nhận thông tin yêu cầu của khách hàng và tiến hành khảo sát (lấy mẫu tại hiện trường nếu cần); – Triển khai tính toán và đề xuất công nghệ; – Tổng hợp hồ sơ và trình bày hồ sơ với Ban Tổng Giám Đốc; – Trình bày hồ sơ với Chủ Đầu Tư; – Ghi nhận & xử lý phản hồi từ Chủ Đầu Tư; – Kiểm tra quá trình thực hiện việc tiếp nhận thông tin yêu cầu tư vấn thiết kế; – Tiếp nhận ý kiến phản hồi đối với hồ sơ tư vấn thiết kế để điều chỉnh, cải tiến. |
B.3. Thiết kế thi công. |
– Triển khai việc thực hiện thiết kế thi công; – Kiểm tra quá trình thực hiện việc triển khai chi tiết thiết kế thi công; – Tiếp nhận ý kiến phản hồi đối với hồ sơ tư vấn thiết kế để điều chỉnh, cải tiến. |
B.4. Báo cáo hiệu quả hoạt động, chất lượng công việc trong phòng |
|
B.5. Tiếp nhận và xử lý thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời. |
|
B.6. Xây dựng và triển khai áp dụng chính sách bảo mật thông tin liên quan đến công việc trong nội bộ phòng và các phòng ban liên quan. |
|